đề thi đại học kinh tế tp hcm

ĐỀ THI GMAT ĐẦU VÀO THẠC SĨ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM (UEH)Đề mẫu chuẩn từ các đợt thi 2016 đến 2021 môn GMAT (Bài kiểm năng lực đầu vào) kỳ thi tuyển sinh thạc sĩ Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH)Sau khi tải tài liệu, xin truy cập video bài giảng giải đề University of Economics Ho Chi Minh City. Trang chủ Liên hệ. Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 59C Nguyễn Ðình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 84.28.38295299 - Fax: 84.28.38250359. Email: info@ueh.edu.vn. Viện Đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh. Tìm kiếm đề thi cao học đại học kinh tế tp hcm , de thi cao hoc dai hoc kinh te tp hcm tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Trường Đại học Kinh tế đang hoạt động với 10 cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh: [5] Cơ sở A (trụ sở chính): 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. Cơ sở B1 và B2: 279 Nguyễn Tri Phương, Phường 5, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh. Cơ sở C: 91 Ba Tháng Top 10 Site De Rencontre Ado. Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin cho mùa tuyển sinh đại học năm 2023.Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 15/02/2023Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023 như saua. Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phầnTên ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại **Mã ngành 7220201Tổ hợp xét học bạ THPT D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2Tổ hợp xét điểm thi THPT D01, D96Chỉ tiêu 165Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 110Tên ngành Kinh tế chính trị sMã ngành 7310102Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Kinh tế đầu tư Chuyên ngành Kinh tế đầu tưMã ngành 7310104_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 200Tên ngành Kinh tế đầu tư Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sảnMã ngành 7310104_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành Thống kê kinh tế Chuyên ngành Thống kê kinh doanh *Mã ngành 7310107Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Toán kinh tế Chuyên ngành Toán tài chính *Mã ngành 7310108_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Toán kinh tế Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm *Mã ngành 7310108_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Công nghệ truyền thông Chuyên ngành Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiệnMã ngành 7320106Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, V00Chỉ tiêu 100Tên ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trịMã ngành 7340101_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 790Tên ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệpMã ngành 7340101_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành MarketingMã ngành 7340115Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 170Tên ngành Bất động sảnMã ngành 7340116Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 110Tên ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 600Tên ngành Kinh doanh thương mạiMã ngành 7340121Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 220Tên ngành Thương mại điện tử *Mã ngành 7340122Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 140Tên ngành Marketing Kỹ thuật số Chuyên ngành Công nghệ MarketingMã ngành 7340114_tdTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị bệnh việnMã ngành 7340129_tdTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính côngMã ngành 7340201_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành ThuếMã ngành 7340201_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 200Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Ngân hàngMã ngành 7340201_03Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 250Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Thị trường chứng khoánMã ngành 7340201_04Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chínhMã ngành 7340201_05Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 540Tên ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Đầu tư tài chínhMã ngành 7340201_06Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Bảo hiểm sMã ngành 7340204Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ tài chínhMã ngành 7340205Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính quốc tếMã ngành 7340206Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 110Tên ngành Kế toán Chuyên ngành Kế toán côngMã ngành 7340301_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Kế toán Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệpMã ngành 7340301_03Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêuTên ngành Kế toán Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tếMã ngành 7340301_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 70Tên ngành Kiểm toánMã ngành 7340302Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 200Tên ngành Quản lý công sMã ngành 7340403Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị nhân lựcMã ngành 7340404Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 150Tên ngành Hệ thống thông tin quản lý Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh *Mã ngành 7340405_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Hệ thống thông tin quản lý Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp *Mã ngành 7340405_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Kinh doanh sốMã ngành 7340415_tdTổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Luật Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tếMã ngành 7380101Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 170Tên ngành Khoa học dữ liệu *Mã ngành 7460108Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Kỹ thuật phần mềm *Mã ngành 7480103Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 55Tên ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạoMã ngành 7489001Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành Trí tuệ nhân tạo Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạoMã ngành 7480107Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 70Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 110Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Chuyên ngành Công nghệ Logistics hệ kỹ sưMã ngành 7510605_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 50Tên ngành Kiến trúc đô thị Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhMã ngành 7580104Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, V00Chỉ tiêu 110Tên ngành Kinh doanh nông nghiệp sMã ngành 7620114Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, V00Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 165Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201_01Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 85Tên ngành Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríMã ngành 7810201_02Tổ hợp xét học bạ THPT A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2Tổ hợp xét điểm thi THPT A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu 80b. Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-opa. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Kinh tế TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauLưu ý về khối thi năng khiếu Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội khoa Kiến trúc, Trường ĐH Kiến trúc Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐTThực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu 1% theo chương trình đào Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế*Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD& ý Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét Xét tuyển học sinh giỏiĐiều kiện đăng ký xét tuyển Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023Nguyên tắc xét tuyển Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc*Tiêu chí bắt buộc Có điểm TB học lực năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 thỏa mãn điều kiện phương thức xét tuyển học sinh Xét học bạ THPTĐiều kiện đăng ký xét tuyển Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ điểm cho các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp dụ học sinh lựa chọn khối A01 để xét tuyển với 3 môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh để đăng ký xét tuyển phải đạt điều kiện như sauLưu ý Các khối có môn Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 62 tắc xét tuyển Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc*Tiêu chí bắt buộc Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCMĐiều kiện xét tuyển Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và sử dụng kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM để xét Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thêm thông tin về các tổ hợp môn của trường, bảng điểm quy đổi của trường tại đây.*Phương thức xét tuyển thẳng Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Kinh tế TPHCM.*Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương tình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; phương thức xét tuyển học sinh giỏi; phương thức xét quá trình học tập theo tổ hợp môn; phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực Sau khi đăng ký trực tuyến trên Cổng tuyển sinh của trường, thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD& thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà phí Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024 dự kiến như sauĐiểm chuẩn dưới đây là điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Các bạn có thể xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM. Skip to documentHomeMy LibraryDiscoveryInstitutionsTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiĐại học Hoa SenTrường Đại học FPTVan Lang UniversityTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhRoyal Melbourne Institute of Technology University VietnamTrường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà NẵngTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngTrường Đại học Tài chính - MarketingĐại học Kinh tế Quốc dânTrường Đại Học Nội Vụ Hà NộiTrường Đại học Ngoại thươngTrường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà NộiTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhSee all InstitutionsCoursesPopularkinh tế vĩ mô KTVM 01Giáo dục tiểu học okila123Tiếng anh B2 Bsf1231Economics ECON201Kinh tế vi mô 1 21-22 KCVIVăn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp EM1180Lịch sử đảng His 1001lí luận mac le nin bìa tiểu luậnkinh tế chính trị PLT02Hquản trị họcGiao tiếp kinh doanh TOU1001Nguyên lý kế toán ACC1001hệ thống thông tin quản lý HTTTQL120_01Quản Trị Học QTR69420Managerial Accounting TCHE303Trendingkhoa tiếng anh law 2000Tiếng anh DTH 2210chủ nghĩa xã hội 21DDS1AHệ Thống Thông Tin Quản Lý MIS3001Vat ly dai cuong gyhdf1213Kế toán quản trị KTQT2021Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam DCT0110Luật hợp đồng Luật lao độngNguyên lý thống kêkinh tế vĩ mô KTVM47Financial Market BAFI3182nguyên lý thống kê kinh tế NLTKKT_867001Giáo trình quản trị họcChủ nghĩa xã hội khoa học 345678Legal EnglishNewestkhóa 12 pháp luật đại cương ALDC 203Luật lao động LLĐ2019Lịch sử ĐảngLuật Dân sự 1 LDS1Macro Economics ECO201lịch sử đảngkiến trúc máy tính ktmt 2022Kinh tế vi mô LTA102tài chính doanh nghiệp B06017structural analysys 1 KC1business Strategy 574Marketing Research MKT301Nghiên cứu khoa học NCKH 123công nghệ máy tính CNTT200Hệ điều hành ITEC2301DocumentsPopular20 CÂU HỎI-TRẢ LỜI PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌCExercise Book MAE 101 có hướng dẫnToán cao cấp 1 - Trong toán học, ma trận là một mảng chữ nhật[1]—các số, ký hiệu, hoặc biểu thức,Cau hoi on tap mon co so van hoa viet namLIÊN HỆ BẢN THÂN VỀ Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP LUẬNTiểu luận triếtHọc thuyết hình thái kinh tế - xã hội và sự vận dụng của Đảng ta ở Việt Nam hiện nayBài Tiểu Luận GDQP 2 - Đại Học Văn LangChương 4 - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VÀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂNThất nghiệp ở Việt Nam hiện nay Thực trạng và giải pháptai-lieu-giao-trinh-lich-su-my-thuat-the-gioi-pdfTHỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HIỆN NAYTiểu luận Pháp Luật Đại CươngAptis FULL CHUẨN - Lecture notes 11NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌCCSI 104 test - CSITrendingBài tập lớn chủ nghĩa khoa học xã hội Phân tích bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Liên hệ trách nhiệm của bản thân trong việc góp phần xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở ViệtEmployment Relations - BUSM4769 - Assessment 3 - ER PortfolioTiểu luận nhóm 6 quản trị xung độtChuyên đề 5 Lý luận dạy học đại học cho sinh vien su phamĐặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Liên hệ với Việt Nam hiện nayNhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay, thực trạng và giải phápCác dạng bài tập kinh tế vi mô có đáp án[Bài Thu Hoạch] Liên hệ bản thân về ý thức trách nhiệm của cán bộ đảng viênGiáo trình Dẫn luận ngôn ngữBài tập trắc nghiệm Chương 6Tiểu luận quản trị học về lý thuyết quản trị hành chínhCHƯƠNG 2. Bài tập vĩ môBUSM4566-A3-Cai Rang Floating MarketMy Secret Summer VacationTrắc nghiệm tuần 2 có đáp án CNXHKHNewestHạt chôm chôm 1 - hu8iojkMÔN KIẾN THỨC Chung - Thái NguyênBT TN C - Tu Tuong HCM C5Tong hop BA ve yeu cau hoan tra chi phi dao tao fnPhiếu đăng ký dự tuyển VKS tỉnh Hưng YênTài liệu chung in - sadĐơn xin xét tốt nghiệpTỈÊU-LUẬN-TMQT - sadNHÂN VIÊN TƯ VẤN CHỐT ĐƠ1UBND TỈNH NINH BÌNHTUYỂN-DỤNG- MarketingHòa-BInh - glamorous120-idiom-speaking - Idioms hay trong ielts speakingThuận lợi và thách thức của GCCN VNTIN-GIẢ - sâddsaBooksK. Bernardo KucinskiLaw Express Land Law John DuddingtonFrysk Wurdboek Hânwurdboek Fan'E Fryske Taal ; Mei Dêryn Opnommen List Fan Fryske Plaknammen List Fan Fryske Gemeentenammen. 2. Nederlânsk - Frysk Visser W.cục diện kinh tế thế giới võ đại lượcTratado de fisiologia Medica Arthur Clifton Guyton; John E. Hall, Arthur C. GuytonMarketing Channels Bert RosenbloomTư tưởng Hồ CHí Minh Bộ Giáo dục và đào tạoDonne ai tempi dell'oscurità. Voci di detenute politiche dell'Argentina della dittatura militare Norma V. BertiHuman Resource Management - Organisationens hjärta Anders Lindmark, Thomas ÖnnevikAccounting Principles Weygandt; Kimmel; Kieso; B. TrenholmAuditing and Assurance Services an Applied Approach Iris StuartGiáo trình luật thu Thị Thủy NguyễnPrinciples of Microeconomics Gregory Mankiw; Joshua Gans; Stephen KingLe serie sono serie. Seconda stagione D. CardiniUtdanning, ulikskap og urettferd Steinar BøyumRecommended for you

đề thi đại học kinh tế tp hcm